Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PGD&ĐT DẦU TIẾNG
Tên cơ sở giáo dục: Trường Mẫu Giáo Thanh Tuyền
THÔNG BáO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học.....
STT
Nội dung
Mẫu giáo
I
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
-Đến cuối độ tuổi mầm –Chồi –lá trẻ đạt được:
+ Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thương theo lứa tuổi.
+ Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng và có khả năng phối hợp các giác quan nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
+Thực hiện được một số kỹ năng trong hoạt động như: cầm kéo, vẽ , nặn, khéo léo , cầm viết đúng tư thế.+ Biết 4 nhóm thực phẩm, hiểu biết ích ợi của việc ăn uống, giữ gìn sức khỏe và có khả năng đảm bảo an toàn của bản thân.
II
Mức độ về năng lực và hành vi
mà trẻ em sẽ đạt được
Đến cuối độ tuổi trẻ biết:
+ Khám phá tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh.
+ Có khả năng, phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. Thể hiện được các hành vi: chào hỏi, lễ phép, cám ơn, xin lỗi, thể hiện qua các hành động là nhận biết các ký hiệu đơn giản thông thường: biển báo giao thông, cấm lửa, vệ sinh ....
+ Thể hiện được ngôn ngữ tròn câu, mạch lạc, rõ ràng theo đúng độ tuổi.
+ Có năng lực hiểu biết cơ bản về con người,sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán như: đếm, thêm bớt, định hướng không gian....
III
Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Là chương trình Giáo dục mầm non mới theo đúng quy định của ngành . thực hiện theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/07/2009.
IV
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
Đảm bảo về cơ sở vật chất và đội ngũ.
+ CSVC đúng theo điều lệ mầm non. Gv đủ 2 cô/ lớp.
+ Nhà bếp đúng quy định bếp 1 chiều.
+ Thiết bị đồ dùng đồ chơi phục vụ chăm óc giáo dục đúng theo quy định 02/TT-BGDĐT
Thanh tuyền, ngày 3 .tháng 10 .năm.2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Võ Thị Trang
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: PGD&ĐT Thanh Tuyền
Tên cơ sở giáo dục: Trường Mẫu Giáo Thanh Tuyền
THÔNG BáO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2011-2012
Đơn vị tính: trẻ em
STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
Mẫu giáo
3-4 tuổi
4-5
tuổi
5-6
tuổi
I
Tổng số trẻ em
251
54
83
114
1
Số trẻ em nhóm ghép
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
251
54
83
114
III
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
251
54
83
114
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
251
54
83
114
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1
Kênh bình thường
2
Kênh dưới -2
3
Kênh dưới -3
4
Kênh trên +2
5
Kênh trên +3
6
Phân loại khác
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
7
3
1
6
8
Số trẻ em béo phì
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1
Đối với nhà trẻ
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
b
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
2
Đối với mẫu giáo
a